Đọc nhanh: 半元音 (bán nguyên âm). Ý nghĩa là: bán nguyên âm.
半元音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán nguyên âm
辅音的一种发音时声带颤动,气流较弱,摩擦较小,是介于元音与辅音之间的音如普通话yīnwèi(因为)中的"y"和"w"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半元音
- 《 毛诗 音义 》
- "Mao thi âm nghĩa"
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
半›
音›