Đọc nhanh: 真版 (chân bản). Ý nghĩa là: phiên bản chính hãng, phiên bản thực (trái ngược với bản sao lậu).
真版 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phiên bản chính hãng
genuine version
✪ 2. phiên bản thực (trái ngược với bản sao lậu)
real version (as opposed to pirated)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真版
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›
真›