真假 zhēn jiǎ
volume volume

Từ hán việt: 【chân giả】

Đọc nhanh: 真假 (chân giả). Ý nghĩa là: chân giả; thực hư; thật và giả; chân thực và giả dối.

Ý Nghĩa của "真假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

真假 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chân giả; thực hư; thật và giả; chân thực và giả dối

真实或虚假

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真假

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 半真半假 bànzhēnbànjiǎ

    - Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.

  • volume volume

    - 以假乱真 yǐjiǎluànzhēn

    - Cái giả làm lẫn lộn cái thật.

  • volume volume

    - 辨别真假 biànbiézhēnjiǎ

    - phân rõ thật giả

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 分辨真假 fēnbiànzhēnjiǎ

    - Tôi có thể phân biệt thật giả.

  • volume volume

    - 容易 róngyì 分辨 fēnbiàn 清楚 qīngchu 真假 zhēnjiǎ

    - Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 识别 shíbié 真假 zhēnjiǎ 货物 huòwù

    - Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián shì 真正 zhēnzhèng de 假小子 jiǎxiǎozǐ

    - Tôi đã từng là một tomboy thực sự.

  • - shuō de shì 真的 zhēnde ma 真的假 zhēndejiǎ de

    - Những gì bạn nói có thật không? Thật hay giả vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao