Đọc nhanh: 真假 (chân giả). Ý nghĩa là: chân giả; thực hư; thật và giả; chân thực và giả dối.
真假 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân giả; thực hư; thật và giả; chân thực và giả dối
真实或虚假
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真假
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 我 可以 识别 真假 货物
- Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.
- 我 以前 是 个 真正 的 假小子
- Tôi đã từng là một tomboy thực sự.
- 你 说 的 是 真的 吗 ? 真的假 的 ?
- Những gì bạn nói có thật không? Thật hay giả vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
真›