Đọc nhanh: 看穿 (khán xuyên). Ý nghĩa là: xem thấu; nhìn thấu; nhìn rõ; biết tỏng. Ví dụ : - 看穿了对方的心计。 biết tỏng tim đen của đối phương.
看穿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem thấu; nhìn thấu; nhìn rõ; biết tỏng
看透
- 看穿 了 对方 的 心计
- biết tỏng tim đen của đối phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看穿
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 看穿 了 对方 的 心计
- biết tỏng tim đen của đối phương.
- 我 看到 你 身穿 格子 西装
- Tôi thấy bạn đang mặc bộ đồ ca rô của bạn
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
- 她 看穿 了 他 的 真实 意图
- Cô ấy nhìn thấu được ý định thật sự của anh ấy.
- 你 真帅 , 今天 穿 得 真 好看
- Bạn thật đẹp trai, hôm nay mặc đồ đẹp quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
穿›