看破 kànpò
volume volume

Từ hán việt: 【khán phá】

Đọc nhanh: 看破 (khán phá). Ý nghĩa là: nhìn thấu; thấy rõ; hiểu rõ. Ví dụ : - 看破行藏 nhìn rõ bộ dạng; nhìn rõ hình dạng. - 看破红尘 nhìn thấu cõi trần; nhìn rõ cõi trần.

Ý Nghĩa của "看破" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn thấu; thấy rõ; hiểu rõ

看透

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看破 kànpò xíng cáng

    - nhìn rõ bộ dạng; nhìn rõ hình dạng

  • volume volume

    - 看破红尘 kànpòhóngchén

    - nhìn thấu cõi trần; nhìn rõ cõi trần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看破

  • volume volume

    - shuí kàn 那个 nàgè 破戏 pòxì

    - ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.

  • volume volume

    - 看破 kànpò xíng cáng

    - nhìn rõ bộ dạng; nhìn rõ hình dạng

  • volume volume

    - 看破红尘 kànpòhóngchén

    - nhìn thấu cõi trần; nhìn rõ cõi trần.

  • volume volume

    - 看破 kànpò 凡尘 fánchén

    - Anh ấy đã nhìn thấu thế gian.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • volume volume

    - 一元 yīyuán de 票子 piàozi chéng 两张 liǎngzhāng 五角 wǔjiǎo de

    - tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.

  • volume volume

    - 看破 kànpò 说破 shuōpò 永远 yǒngyuǎn yào 记住 jìzhu 真正 zhēnzhèng 掌控 zhǎngkòng 全局 quánjú de shì 沉默 chénmò de rén

    - Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc

  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao