Đọc nhanh: 看透 (khán thấu). Ý nghĩa là: nhìn rõ; hiểu rõ; thông suốt; nắm rõ, nhận rõ; biết rõ. Ví dụ : - 这个人我看透了,没有什么真才实学。 con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
看透 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn rõ; hiểu rõ; thông suốt; nắm rõ
透彻地了解 (对手的计策, 用意等)
✪ 2. nhận rõ; biết rõ
透彻地认识 (对方的缺点或事物的没有价值,没 有意义)
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看透
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 她 的 尖锐 眼光 看透 了 一切
- Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.
- 她 心计 深 , 不 容易 看透
- Cô ấy mưu tính sâu, không dễ nhìn ra.
- 纯净 的 水 , 看起来 是 透明 的
- nước trong veo, nhìn thấu suốt.
- 这一着 棋 我 看不透
- nước cờ này tôi không nắm rõ.
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 他 看透 了 她 的 心思
- Anh ấy nhìn thấu được tâm tư của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
透›