识破 shí pò
volume volume

Từ hán việt: 【thức phá】

Đọc nhanh: 识破 (thức phá). Ý nghĩa là: hiểu rõ; biết tỏng; nhìn thấu; hiểu thấu (nỗi lòng thầm kín, âm mưu của người khác). Ví dụ : - 他在东部实施的庞氏骗局被识破了 Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.. - 识破机关。 biết rõ cơ mưu.

Ý Nghĩa của "识破" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

识破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu rõ; biết tỏng; nhìn thấu; hiểu thấu (nỗi lòng thầm kín, âm mưu của người khác)

看穿 (别人的内心秘密或阴谋诡计)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 东部 dōngbù 实施 shíshī de 庞氏 pángshì 骗局 piànjú bèi 识破 shípò le

    - Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.

  • volume volume

    - 识破 shípò 机关 jīguān

    - biết rõ cơ mưu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识破

  • volume volume

    - 识破 shípò 机关 jīguān

    - biết rõ cơ mưu.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 不识货 bùshíhuò jiù 货比货 huòbǐhuò

    - không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • volume volume

    - 识破 shípò le 那些 nèixiē 欺骗 qīpiàn de 言辞 yáncí

    - Cô ấy đã nhìn thấu những lời lừa dối đó.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 识破 shípò le 这个 zhègè 骗子 piànzi

    - Cô ấy đã vạch trần kẻ lừa đảo này.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò 天机 tiānjī

    - chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.

  • volume volume

    - zài 东部 dōngbù 实施 shíshī de 庞氏 pángshì 骗局 piànjú bèi 识破 shípò le

    - Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao