Đọc nhanh: 看齐 (khán tề). Ý nghĩa là: làm chuẩn (người), gương soi; theo gương; noi gương; noi theo (tấm gương để mọi người noi theo). Ví dụ : - 向先进工作者看齐。 noi theo những người lao động tiên tiến.
看齐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm chuẩn (người)
整队时,以指定人为标准排齐站在一条线上
✪ 2. gương soi; theo gương; noi gương; noi theo (tấm gương để mọi người noi theo)
拿某人或某一 种人作为学习的榜样; 从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能
- 向 先进 工作者 看齐
- noi theo những người lao động tiên tiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看齐
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一齐 用劲
- cùng gắng sức
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 大家 向右看齐
- Mọi người đều quay về bên phải.
- 向 先进 工作者 看齐
- noi theo những người lao động tiên tiến.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
齐›