看齐 kànqí
volume volume

Từ hán việt: 【khán tề】

Đọc nhanh: 看齐 (khán tề). Ý nghĩa là: làm chuẩn (người), gương soi; theo gương; noi gương; noi theo (tấm gương để mọi người noi theo). Ví dụ : - 向先进工作者看齐。 noi theo những người lao động tiên tiến.

Ý Nghĩa của "看齐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看齐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm chuẩn (người)

整队时,以指定人为标准排齐站在一条线上

✪ 2. gương soi; theo gương; noi gương; noi theo (tấm gương để mọi người noi theo)

拿某人或某一 种人作为学习的榜样; 从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 看齐 kànqí

    - noi theo những người lao động tiên tiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看齐

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • volume volume

    - 一罗书 yīluóshū 整齐 zhěngqí 摆放 bǎifàng

    - Một gốt sách bày biện gọn gàng.

  • volume volume

    - 一齐 yīqí 用劲 yòngjìn

    - cùng gắng sức

  • volume volume

    - xiàng 排头 páitóu 看齐 kànqí

    - nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 向右看齐 xiàngyòukànqí

    - Mọi người đều quay về bên phải.

  • volume volume

    - xiàng 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 看齐 kànqí

    - noi theo những người lao động tiên tiến.

  • volume volume

    - kàn 皮肤 pífū 韧带 rèndài 软骨 ruǎngǔ shàng 参差不齐 cēncībùqí de 锯齿 jùchǐ 卷边 juǎnbiān

    - Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?

  • volume volume

    - 回头 huítóu jiù 看见 kànjiàn le

    - quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao