Đọc nhanh: 看头 (khán đầu). Ý nghĩa là: những phẩm chất khiến cái gì đó đáng xem (hoặc đọc). Ví dụ : - 看头儿。 Chỗ đáng xem.
看头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những phẩm chất khiến cái gì đó đáng xem (hoặc đọc)
qualities that make sth worth seeing (or reading)
- 看 头儿
- Chỗ đáng xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看头
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 抬起 头 看 向 天空
- Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 他 掉过头去 , 装作 没 看见
- anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.
- 他 回过头来 看 了 我 一眼
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
看›