Đọc nhanh: 看病 (khám bệnh). Ý nghĩa là: khám bệnh; chữa bệnh; điều trị; chẩn bệnh (bác sĩ), khám bệnh; đi khám bệnh. Ví dụ : - 医生正在给病人看病。 Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.. - 医生给小狗看病。 Bác sĩ điều trị cho chú chó con.. - 王大夫看病很认真。 Bác sĩ Vương khám bệnh rất cẩn thận.
看病 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khám bệnh; chữa bệnh; điều trị; chẩn bệnh (bác sĩ)
医生给病人或动物治病
- 医生 正在 给 病人 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
- 医生 给 小狗 看病
- Bác sĩ điều trị cho chú chó con.
- 王大夫 看病 很 认真
- Bác sĩ Vương khám bệnh rất cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khám bệnh; đi khám bệnh
病人因为身体不舒服去找医生
- 看病 的 费用 很 高
- Chi phí khám bệnh rất đắt.
- 我 去 医院 看病
- Tôi đi bệnh viện để khám bệnh.
- 我们 需要 预约 看病
- Chúng tôi cần đặt lịch khám bệnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看病
✪ 1. 看 + Danh từ (心脏/胃/肝/...) + 病
cách dùng động từ li hợp
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 我 妈妈 去 医院 看 胃病
- Mẹ tôi đi bệnh viện khám bệnh dạ dày.
✪ 2. 看 + 得/不 + 了/好 + 病
bổ ngữ khả năng
- 他 现在 看得 了 病
- Hiện tại anh ấy có thể khám bệnh.
- 我们 看 不了 所有 病
- Chúng tôi không thể khám tất cả các loại bệnh.
✪ 3. 看病 + 看 + 得 + 很/不 + Tính từ (好/仔细/顺利/...)
bổ ngữ trạng thái
- 医生 看病 看得 很 仔细
- Bác sĩ khám bệnh rất cẩn thận.
- 她 看病 看得 很 顺利
- Cô ấy khám bệnh rất suôn sẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看病
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 医生 查看 了 病人 的 情况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.
- 他病 得 太重 了 , 看不到 苏醒 的 迹象
- anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.
- 她 昨天 去 医院 看病
- Hôm qua cô ấy đã đến bệnh viện khám.
- 你 病 是 会 看 真人秀 节目 吗 ?
- Cậu có hay xem chương trình thực tế không?
- 医生 正在 给 他们 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
看›