Đọc nhanh: 看得开 (khán đắc khai). Ý nghĩa là: Lạc quan tích cực. Ví dụ : - 我的父母什么都看得开。 Ba mẹ của tôi luôn lạc quan tích cực.
看得开 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạc quan tích cực
- 我 的 父母 什么 都 看 得 开
- Ba mẹ của tôi luôn lạc quan tích cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得开
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他们 聊得 很 开心
- Họ nói chuyện rất vui vẻ.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 他们 的 工作 展开 得 很 快速
- Công việc của họ triển khai rất nhanh.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
- 我 的 父母 什么 都 看 得 开
- Ba mẹ của tôi luôn lạc quan tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
得›
看›