Đọc nhanh: 看不惯 (khán bất quán). Ý nghĩa là: không thể chịu được khi nhìn thấy, không chấp nhận, để không thích.
看不惯 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. không thể chịu được khi nhìn thấy
cannot bear to see
✪ 2. không chấp nhận
to disapprove
✪ 3. để không thích
to dislike
✪ 4. ghét
to hate
✪ 5. trái mắt
惹人注意并且使人感觉不顺眼
✪ 6. ngứa mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不惯
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 我 看不惯 他 的 行为
- Tôi không quen với hành động của anh ta.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 我 看不惯 他 这种 慢条斯理 的 作派
- Tôi không quen phong cách từ từ của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
惯›
看›