Đọc nhanh: 看不懂 (khán bất đổng). Ý nghĩa là: không thể hiểu được những gì người ta đang nhìn.
看不懂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể hiểu được những gì người ta đang nhìn
unable to make sense of what one is looking at
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不懂
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 这 本书 很深 , 初学 的 人 不 容易 看 懂
- quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
懂›
看›