Đọc nhanh: 惯盗 (quán đạo). Ý nghĩa là: trộm cắp; cướp giật.
✪ 1. trộm cắp; cướp giật
经常抢夺别人财物、从事盗劫活动的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯盗
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他 习惯于 早起 跑步
- Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 他 习惯 早起 锻炼身体
- Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惯›
盗›