Đọc nhanh: 相礼 (tướng lễ). Ý nghĩa là: phụ lễ. Ví dụ : - 互相礼让。 nhường nhịn lẫn nhau.
✪ 1. phụ lễ
襄礼
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相礼
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 我们 要 以礼相待
- Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
礼›