Đọc nhanh: 供祭 (cung tế). Ý nghĩa là: cúng lễ.
供祭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúng lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供祭
- 从实 招供
- khai thực.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
祭›