Đọc nhanh: 存车处 (tồn xa xứ). Ý nghĩa là: Nơi đỗ xe. Ví dụ : - 存车处有很多自行车。 Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
存车处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi đỗ xe
- 存车处 有 很多 自行车
- Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存车处
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 存车处 有 很多 自行车
- Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
- 我 去 存车处
- Tôi đi bãi gửi xe.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 在 转弯处 超车 十分 危险
- Việc vượt xe tại vị trí cua là rất nguy hiểm.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 小件 行李 寄存处 在 问讯处 旁边
- Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
存›
车›