Đọc nhanh: 领证 (lĩnh chứng). Ý nghĩa là: Đăng kí kết hôn. Ví dụ : - 周公子高调宣布婚讯将与高圣远年底领证结婚. Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
领证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đăng kí kết hôn
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领证
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 我 想 领导 下 保证
- Tôi đảm bảo với lãnh đạo.
- 领取 证书 需要 身份证明
- Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 他们 去 领 结婚证 了
- Họ đi lĩnh giấy chứng nhận kết hôn rồi.
- 手续 完成 后 可 领取 证件
- Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.
- 我俩 约 好 了 , 明天 去 申领 结婚证 !
- Chúng ta đã hẹn ngày mai đi xin giấy đăng ký kết hôn!
- 你 可以 在 学校 领取 学生证
- Bạn có thể nhận thẻ sinh viên tại trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
证›
领›