Đọc nhanh: 相衬 (tướng sấn). Ý nghĩa là: trái ngược với, để đi tốt với, để bắt đầu nhau.
✪ 1. trái ngược với
to contrast
✪ 2. để đi tốt với
to go well with
✪ 3. để bắt đầu nhau
to set off one another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相衬
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
- 这件 裙子 和 衬衣 很 相称
- Cái váy này rất hợp với áo sơ mi.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
衬›