Đọc nhanh: 相态 (tướng thái). Ý nghĩa là: giai đoạn (trạng thái của vật chất).
相态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn (trạng thái của vật chất)
phase (state of matter)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相态
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 它们 属于 相同 相态
- Chúng thuộc cùng một trạng thái pha.
- 她 对 这个 问题 的 态度 相反
- Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 他 在 采访 中 亮相 了 态度
- Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
相›