Đọc nhanh: 相思病 (tương tư bệnh). Ý nghĩa là: tình yêu, bệnh tương tư.
相思病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình yêu
lovesickness
✪ 2. bệnh tương tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相思病
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 此人 思维 相当 秀
- Tư duy của người này khá thông minh.
- 她 相信 法术 能 治病
- Cô ấy tin rằng pháp thuật có thể chữa bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
病›
相›