Đọc nhanh: 相声 (tướng thanh). Ý nghĩa là: hài kịch; tấu nói. Ví dụ : - 相声演员噱头真多。 Diễn viên tấu nói thật lắm cách gây cười.. - 今天晚上有相声演出。 Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.. - 他们在台上表演相声。 Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
相声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài kịch; tấu nói
曲艺的一种,用说笑话、滑稽问答、说 唱等引起观众发笑多用于讽刺,现在也有用来歌颂新人新事的按表演的人数分对口相声、单口相声和 多口相声
- 相声 演员 噱头 真 多
- Diễn viên tấu nói thật lắm cách gây cười.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 他们 在 台上 表演 相声
- Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相声
- 相声 专场
- buổi chuyên diễn tấu nói.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 他们 在 台上 表演 相声
- Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
- 这 段 相声 真哏
- đoạn tấu này thật hài hước.
- 相声 的 特点 就是 叫 人 由不得 发笑
- đặc điểm của tấu nói chính là làm cho người ta phải bật cười.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 相声 演员 噱头 真 多
- Diễn viên tấu nói thật lắm cách gây cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
相›