Đọc nhanh: 相乘 (tướng thừa). Ý nghĩa là: phép nhân, để nhân (toán học.).
相乘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phép nhân
multiplication
✪ 2. để nhân (toán học.)
to multiply (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相乘
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
相›