相乘 xiāng chéng
volume volume

Từ hán việt: 【tướng thừa】

Đọc nhanh: 相乘 (tướng thừa). Ý nghĩa là: phép nhân, để nhân (toán học.).

Ý Nghĩa của "相乘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相乘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phép nhân

multiplication

✪ 2. để nhân (toán học.)

to multiply (math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相乘

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 一脉相传 yīmàixiāngchuán

    - nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.

  • volume volume

    - xià 乘之作 chéngzhīzuò

    - tác phẩm tầm thường.

  • volume volume

    - 上乘之作 shàngchéngzhīzuò

    - tác phẩm có giá trị lớn.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 相互 xiānghù zhe zhàn

    - Hành khách chen chúc đứng với nhau.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 种族 zhǒngzú 相互尊重 xiānghùzūnzhòng

    - Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao