Đọc nhanh: 看上 (khán thượng). Ý nghĩa là: trúng ý; vừa ý; hợp ý; ngắm thấy được. Ví dụ : - 她看上了这件上衣。 Chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
看上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúng ý; vừa ý; hợp ý; ngắm thấy được
看中
- 她 看 上 了 这件 上衣
- Chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看上
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 他 在 报纸 上 看到 了 房产 动态
- Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 他 的 表情 看上去 很 别扭
- Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 从账 上 看 我们 超支 了
- Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
看›