xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【tướng.tương】

Đọc nhanh: (tướng.tương). Ý nghĩa là: giúp; bổ trợ; hỗ trợ, chụp ảnh, nhìn vào; xem xét. Ví dụ : - 我来相你学习。 Tôi đến hỗ trợ bạn học tập.. - 他愿相她工作。 Anh ấy sẵn sàng hỗ trợ cô ấy trong công việc.. - 明天准备去照相。 Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giúp; bổ trợ; hỗ trợ

辅助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我来 wǒlái xiāng 学习 xuéxí

    - Tôi đến hỗ trợ bạn học tập.

  • volume volume

    - 他愿 tāyuàn xiāng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sẵn sàng hỗ trợ cô ấy trong công việc.

✪ 2. chụp ảnh

照相

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 准备 zhǔnbèi 照相 zhàoxiàng

    - Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 照相 zhàoxiàng

    - Chúng ta cùng đi chụp ảnh.

✪ 3. nhìn vào; xem xét

观察事物的外表;判断其优劣。

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiāng zhè 琴音 qínyīn 美丑 měichǒu

    - Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.

  • volume volume

    - xiāng 那房 nàfáng 质量 zhìliàng 优劣 yōuliè

    - Xem xét chất lượng ngôi nhà đó thế nào.

khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. diện mạo

容貌;模样

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiāng 帅气 shuàiqi 迷人 mírén

    - Diện mạo anh ấy đẹp trai và quyến rũ.

  • volume volume

    - 那相 nàxiāng 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Diện mạo đó khiến người ta khó quên.

✪ 2. tướng mạo

佛教语。谓一切事物的外观形状。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相随 xiāngsuí 心而变 xīnérbiàn

    - Tướng mạo thay đổi theo tâm.

  • volume volume

    - 佛教 fójiào jiǎng de xiāng

    - Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.

✪ 3. dáng; tư thế

站着、坐着等的身体姿势。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 睡相 shuìxiàng hěn shì 可爱 kěài

    - Dáng ngủ này rất đáng yêu.

  • volume volume

    - zhè dūn xiāng 轻松自在 qīngsōngzìzai

    - Dáng quỳ này thoải mái.

✪ 4. pha

物理学上指具有相同成分及相同物理、化学性质的均匀物质部分。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào shì 单相 dānxiàng

    - Chất liệu này là đơn pha.

  • volume volume

    - 它们 tāmen 属于 shǔyú 相同 xiāngtóng 相态 xiāngtài

    - Chúng thuộc cùng một trạng thái pha.

✪ 5. lễ tân (người tiếp khách)

旧时指帮助主人接待宾客的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这相 zhèxiāng 做事 zuòshì 认真 rènzhēn

    - Lễ tân này làm việc chăm chỉ.

  • volume volume

    - 那相 nàxiāng 服务周到 fúwùzhōudào

    - Lễ tân đó phục vụ chu đáo.

✪ 6. tể tướng

宰相

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古代 gǔdài yǒu 很多 hěnduō xiāng

    - Trong thời cổ đại có rất nhiều tể tướng.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 相有 xiāngyǒu 谋略 móulüè

    - Tể tướng này có mưu lược.

✪ 7. trạng thái

同一物质的某种物理、化学状态, 例如水蒸气、水和冰是三个相; 不同结晶的硫是不同的相

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冰是 bīngshì 结晶 jiéjīng xiāng

    - Băng là trạng thái kết tinh.

  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 液体 yètǐ xiāng

    - Nước là trạng thái lỏng.

✪ 8. thủ tướng

某些国家的官名

Ví dụ:
  • volume volume

    - 法国 fǎguó yǒu 首相 shǒuxiāng

    - Pháp có thủ tướng.

  • volume volume

    - 意大利 yìdàlì yǒu xiāng

    - Nước Ý có thủ tướng.

✪ 9. họ Tướng

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng xiāng

    - Anh ấy họ Tướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 这些 zhèxiē 胡说 húshuō

    - Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.

  • volume volume

    - 不相 bùxiāng 调协 tiáoxié

    - không chịu sự dàn xếp.

  • volume volume

    - 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - không kém gì nhau.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao