Đọc nhanh: 相 (tướng.tương). Ý nghĩa là: giúp; bổ trợ; hỗ trợ, chụp ảnh, nhìn vào; xem xét. Ví dụ : - 我来相你学习。 Tôi đến hỗ trợ bạn học tập.. - 他愿相她工作。 Anh ấy sẵn sàng hỗ trợ cô ấy trong công việc.. - 明天准备去照相。 Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.
相 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giúp; bổ trợ; hỗ trợ
辅助
- 我来 相 你 学习
- Tôi đến hỗ trợ bạn học tập.
- 他愿 相 她 工作
- Anh ấy sẵn sàng hỗ trợ cô ấy trong công việc.
✪ 2. chụp ảnh
照相
- 明天 准备 去 照相
- Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.
- 我们 一起 去 照相
- Chúng ta cùng đi chụp ảnh.
✪ 3. nhìn vào; xem xét
观察事物的外表;判断其优劣。
- 相 这 琴音 色 美丑
- Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.
- 相 那房 质量 优劣
- Xem xét chất lượng ngôi nhà đó thế nào.
相 khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. diện mạo
容貌;模样
- 他 相 帅气 迷人
- Diện mạo anh ấy đẹp trai và quyến rũ.
- 那相 令人难忘
- Diện mạo đó khiến người ta khó quên.
✪ 2. tướng mạo
佛教语。谓一切事物的外观形状。
- 相随 心而变
- Tướng mạo thay đổi theo tâm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
✪ 3. dáng; tư thế
站着、坐着等的身体姿势。
- 这 睡相 很 是 可爱
- Dáng ngủ này rất đáng yêu.
- 这 蹲 相 轻松自在
- Dáng quỳ này thoải mái.
✪ 4. pha
物理学上指具有相同成分及相同物理、化学性质的均匀物质部分。
- 这种 材料 是 单相
- Chất liệu này là đơn pha.
- 它们 属于 相同 相态
- Chúng thuộc cùng một trạng thái pha.
✪ 5. lễ tân (người tiếp khách)
旧时指帮助主人接待宾客的人
- 这相 做事 认真
- Lễ tân này làm việc chăm chỉ.
- 那相 服务周到
- Lễ tân đó phục vụ chu đáo.
✪ 6. tể tướng
宰相
- 古代 有 很多 相
- Trong thời cổ đại có rất nhiều tể tướng.
- 这位 相有 谋略
- Tể tướng này có mưu lược.
✪ 7. trạng thái
同一物质的某种物理、化学状态, 例如水蒸气、水和冰是三个相; 不同结晶的硫是不同的相
- 冰是 结晶 相
- Băng là trạng thái kết tinh.
- 水是 液体 相
- Nước là trạng thái lỏng.
✪ 8. thủ tướng
某些国家的官名
- 法国 有 首相
- Pháp có thủ tướng.
- 意大利 有 相
- Nước Ý có thủ tướng.
✪ 9. họ Tướng
姓
- 他 姓 相
- Anh ấy họ Tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›