Đọc nhanh: 相帮 (tướng bang). Ý nghĩa là: giúp đỡ; giúp nhau. Ví dụ : - 互相帮助 giúp nhau. - 互相帮助。 Giúp đỡ lẫn nhau
相帮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ; giúp nhau
帮助
- 互相帮助
- giúp nhau
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相帮
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 我们 一直 相互 帮助
- Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.
- 朋友 之间 要 互相帮助
- Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
相›