Đọc nhanh: 直达快车 (trực đạt khoái xa). Ý nghĩa là: tốc hành; chạy suốt (không dừng ở những trạm nhỏ.).
直达快车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc hành; chạy suốt (không dừng ở những trạm nhỏ.)
指停站少 (一般不停小站)、行车时间少于普通列车的旅客列车简称直快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直达快车
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 这趟 火车 直达 北京
- Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.
- 我 预定 了 到 北京 的 直达 车票
- Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 你 的 车 最快 能 开 多少 迈
- Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
直›
车›
达›