Đọc nhanh: 直达列车 (trực đạt liệt xa). Ý nghĩa là: Tầu suốt.
直达列车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tầu suốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直达列车
- 列车 准时 到 站
- Tàu vào ga đúng giờ.
- 这趟 火车 直达 北京
- Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.
- 我 预定 了 到 北京 的 直达 车票
- Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 列车 依次 经过 每个 站点
- Tàu lần lượt đi qua từng ga.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
直›
车›
达›