Đọc nhanh: 快车 (khoái xa). Ý nghĩa là: xe tốc hành; tàu nhanh; xe con cao tốc. Ví dụ : - 你能不能挤进快车道啊[适应这种生活] Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?. - 车站的时刻表上标明由上海来的快车在四点钟到达。 lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.. - 又要开快车,又要保证质量。 vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.
快车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe tốc hành; tàu nhanh; xe con cao tốc
中途停站较少,全程行车时间较短的火车或汽车 (多用于客运)
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 又 要 开快车 , 又 要 保证质量
- vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
- 特别快车
- chuyến tàu tốc hành đặc biệt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快车
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 又 要 开快车 , 又 要 保证质量
- vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.
- 他 说 如果 你 的 车闸 不好 就 别开 那么 快 .
- Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.
- 车来 了 , 快 躲开 !
- Xe đến rồi, mau tránh ra!
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 我们 快去 车站 吧
- Chúng ta mau đến trạm xe đi.
- 你 快 走 , 或者 还 赶得上 车
- Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
车›