Đọc nhanh: 特别快车 (đặc biệt khoái xa). Ý nghĩa là: xe tốc hành.
特别快车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe tốc hành
指停站少、行车时间比直达快车短的旅客列车简称特快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别快车
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 特别快车
- chuyến tàu tốc hành đặc biệt
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 他 说 如果 你 的 车闸 不好 就 别开 那么 快 .
- Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.
- 她 唱歌 时 总是 特别 快活
- Cô ấy luôn rất vui khi hát.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
- 每次 和 你 一起 笑 , 我 都 会 觉得 特别 快乐
- Mỗi lần cười cùng em, anh luôn cảm thấy vô cùng vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
快›
特›
车›