Đọc nhanh: 直达 (trực đạt). Ý nghĩa là: chạy thẳng; đi thẳng; thông suốt. Ví dụ : - 这趟火车直达北京。 Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.. - 这条航线直达纽约。 Đường bay này bay thẳng đến New York.. - 这条路可以直达山顶。 Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.
直达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy thẳng; đi thẳng; thông suốt
不必在中途换车换船而直接到达
- 这趟 火车 直达 北京
- Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.
- 这 条 航线 直达 纽约
- Đường bay này bay thẳng đến New York.
- 这条 路 可以 直达 山顶
- Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直达
- 地铁 直达 北京
- Tàu điện ngầm chạy thẳng đến Bắc Kinh.
- 这趟 火车 直达 北京
- Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.
- 我 预定 了 到 北京 的 直达 车票
- Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.
- 这 条 航线 直达 纽约
- Đường bay này bay thẳng đến New York.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 这条 路 可以 直达 山顶
- Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.
- 自古以来 , 诗歌 一直 是 表达 情感 的 重要 设施
- Từ xưa đến nay, thơ ca đã là một phương tiện quan trọng để thể hiện cảm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
达›