直达 zhídá
volume volume

Từ hán việt: 【trực đạt】

Đọc nhanh: 直达 (trực đạt). Ý nghĩa là: chạy thẳng; đi thẳng; thông suốt. Ví dụ : - 这趟火车直达北京。 Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.. - 这条航线直达纽约。 Đường bay này bay thẳng đến New York.. - 这条路可以直达山顶。 Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.

Ý Nghĩa của "直达" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

直达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạy thẳng; đi thẳng; thông suốt

不必在中途换车换船而直接到达

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这趟 zhètàng 火车 huǒchē 直达 zhídá 北京 běijīng

    - Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - zhè tiáo 航线 hángxiàn 直达 zhídá 纽约 niǔyuē

    - Đường bay này bay thẳng đến New York.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 可以 kěyǐ 直达 zhídá 山顶 shāndǐng

    - Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直达

  • volume volume

    - 地铁 dìtiě 直达 zhídá 北京 běijīng

    - Tàu điện ngầm chạy thẳng đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 这趟 zhètàng 火车 huǒchē 直达 zhídá 北京 běijīng

    - Chuyến tàu này đi thẳng đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 预定 yùdìng le dào 北京 běijīng de 直达 zhídá 车票 chēpiào

    - Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - zhè tiáo 航线 hángxiàn 直达 zhídá 纽约 niǔyuē

    - Đường bay này bay thẳng đến New York.

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 这里 zhèlǐ 可以 kěyǐ 直达 zhídá 北京 běijīng 不用 bùyòng dào 省城 shěngchéng zài 倒车 dàochē le

    - Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 可以 kěyǐ 直达 zhídá 山顶 shāndǐng

    - Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.

  • volume volume

    - 自古以来 zìgǔyǐlái 诗歌 shīgē 一直 yìzhí shì 表达 biǎodá 情感 qínggǎn de 重要 zhòngyào 设施 shèshī

    - Từ xưa đến nay, thơ ca đã là một phương tiện quan trọng để thể hiện cảm xúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao