Đọc nhanh: 开快车 (khai khoái xa). Ý nghĩa là: tăng tốc độ; làm nhanh; làm gấp (làm việc). Ví dụ : - 又要开快车,又要保证质量。 vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.
开快车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng tốc độ; làm nhanh; làm gấp (làm việc)
比喻加快工作, 学习速度
- 又 要 开快车 , 又 要 保证质量
- vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开快车
- 又 要 开快车 , 又 要 保证质量
- vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.
- 他 说 如果 你 的 车闸 不好 就 别开 那么 快 .
- Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.
- 那个 疯子 开车 开得 太快 了
- Người điên đó lái xe quá nhanh.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 车来 了 , 快 躲开 !
- Xe đến rồi, mau tránh ra!
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 你 的 车 最快 能 开 多少 迈
- Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?
- 这 人 真要命 , 火车 都 快 开 了 , 他 还 不来
- Thằng này liều mạng thật, xe lửa sắp chạy mà nó vẫn chưa đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
快›
车›