Đọc nhanh: 直待 (trực đãi). Ý nghĩa là: chờ một mạch; đợi một mạch; chờ mãi. Ví dụ : - 直待天黑才回家。 đợi mãi đến trời tối mới về nhà.
直待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chờ một mạch; đợi một mạch; chờ mãi
一直等到 (某个时间、阶段等)
- 直待 天黑 才 回家
- đợi mãi đến trời tối mới về nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直待
- 她 一直 在 等待 祐
- Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 直待 天黑 才 回家
- đợi mãi đến trời tối mới về nhà.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 他 一直 在 等待 着 好消息
- Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.
- 他 一直 在 待 她 的 回复
- Anh ấy vẫn luôn chờ câu trả lời của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
直›