Đọc nhanh: 快车票 (khoái xa phiếu). Ý nghĩa là: Vé tầu nhanh.
快车票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vé tầu nhanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快车票
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 你 车票 买 好了吗 ?
- Bạn đã mua vé xe chưa?
- 又 要 开快车 , 又 要 保证质量
- vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.
- 他 说 如果 你 的 车闸 不好 就 别开 那么 快 .
- Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 他 买 了 一等 座 车票
- Anh ấy đã mua vé hạng nhất.
- 你 的 车 最快 能 开 多少 迈
- Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
票›
车›