Đọc nhanh: 直觉 (trực giác). Ý nghĩa là: trực giác. Ví dụ : - 他凭直觉认为她说的是谎话。 Anh ta cảm thấy bằng trực giác rằng cô ấy đang nói dối.. - 暂且不要考虑你从直觉上憎恶他这一因素. Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
直觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực giác
未经充分逻辑推理的直观直觉是以已经获得的知识和累积的经验为依据的,而不是像唯心主义者所说的那样,是不依靠实践、不依靠意识的逻辑活动的一种天赋的认识能力
- 他 凭直觉 认为 她 说 的 是 谎话
- Anh ta cảm thấy bằng trực giác rằng cô ấy đang nói dối.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直觉
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 她 信赖 自己 的 直觉
- Cô ấy tin vào trực giác của mình.
- 他 的 直觉 有点 迟钝
- Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.
- 他 凭直觉 认为 她 说 的 是 谎话
- Anh ta cảm thấy bằng trực giác rằng cô ấy đang nói dối.
- 直到 他 回来 , 我 才 睡觉
- Mãi khi anh ấy quay lại, tôi mới đi ngủ.
- 你 觉得 直发 好看 吗 ?
- Cậu thấy tóc thẳng đẹp không?
- 我要 做 亲子鉴定 , 我 一直 觉得 我 是 垃圾堆 里 捡 来 的
- Con phải đi làm xét nghiệm ADN thôi, con cứ nghĩ rằng mình được nhặt từ bãi rác về.
- 那 时候 觉得 , 买房 简直 就是 个 天方夜谭
- Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
觉›