Đọc nhanh: 直观 (trực quan). Ý nghĩa là: trực quan. Ví dụ : - 直观教具 dụng cụ dạy học trực quan.. - 直观教学 lối dạy trực quan; giảng dạy trực quan.. - 最直观的感受 cảm giác trực quan nhất
直观 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực quan
用感官直接接受的;直接观察的
- 直观教具
- dụng cụ dạy học trực quan.
- 直观教学
- lối dạy trực quan; giảng dạy trực quan.
- 最 直观 的 感受
- cảm giác trực quan nhất
- 这种 说明 很 直观 , 听 的 人 非常容易 理解
- lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直观
- 直观教具
- dụng cụ dạy học trực quan.
- 直观教学
- lối dạy trực quan; giảng dạy trực quan.
- 最 直观 的 感受
- cảm giác trực quan nhất
- 他们 观看 所有 现场直播 的 比赛
- Họ xem trực tiếp tất cả các trận đấu.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 我 发现 那 片名 简直 是 误导 观众
- Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.
- 忠实 的 观众 一直 支持 他
- Những khán giả trung thành luôn ủng hộ anh ấy.
- 这种 说明 很 直观 , 听 的 人 非常容易 理解
- lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
观›