直观 zhíguān
volume volume

Từ hán việt: 【trực quan】

Đọc nhanh: 直观 (trực quan). Ý nghĩa là: trực quan. Ví dụ : - 直观教具 dụng cụ dạy học trực quan.. - 直观教学 lối dạy trực quan; giảng dạy trực quan.. - 最直观的感受 cảm giác trực quan nhất

Ý Nghĩa của "直观" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

直观 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trực quan

用感官直接接受的;直接观察的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 直观教具 zhíguānjiàojù

    - dụng cụ dạy học trực quan.

  • volume volume

    - 直观教学 zhíguānjiāoxué

    - lối dạy trực quan; giảng dạy trực quan.

  • volume volume

    - zuì 直观 zhíguān de 感受 gǎnshòu

    - cảm giác trực quan nhất

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 说明 shuōmíng hěn 直观 zhíguān tīng de rén 非常容易 fēichángróngyì 理解 lǐjiě

    - lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直观

  • volume volume

    - 直观教具 zhíguānjiàojù

    - dụng cụ dạy học trực quan.

  • volume volume

    - 直观教学 zhíguānjiāoxué

    - lối dạy trực quan; giảng dạy trực quan.

  • volume volume

    - zuì 直观 zhíguān de 感受 gǎnshòu

    - cảm giác trực quan nhất

  • volume volume

    - 他们 tāmen 观看 guānkàn 所有 suǒyǒu 现场直播 xiànchǎngzhíbō de 比赛 bǐsài

    - Họ xem trực tiếp tất cả các trận đấu.

  • volume volume

    - tiān 天球 tiānqiú shàng zài 观测者 guāncèzhě 垂直 chuízhí 向下 xiàngxià de 一点 yìdiǎn 天顶 tiāndǐng 完全 wánquán 相对 xiāngduì

    - Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 片名 piānmíng 简直 jiǎnzhí shì 误导 wùdǎo 观众 guānzhòng

    - Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.

  • volume volume

    - 忠实 zhōngshí de 观众 guānzhòng 一直 yìzhí 支持 zhīchí

    - Những khán giả trung thành luôn ủng hộ anh ấy.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 说明 shuōmíng hěn 直观 zhíguān tīng de rén 非常容易 fēichángróngyì 理解 lǐjiě

    - lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao