Đọc nhanh: 直快 (trực khoái). Ý nghĩa là: tốc hành; chạy suốt; chạy thẳng (xe).
直快 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc hành; chạy suốt; chạy thẳng (xe)
直达快车的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直快
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 你别 兜圈 , 快 直说
- Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 他 走 得 太快 , 我 一直 跟不上
- Anh ta đi nhanh quá, tôi theo không kịp.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
直›