直观说 zhíguān shuō
volume volume

Từ hán việt: 【trực quan thuyết】

Đọc nhanh: 直观说 (trực quan thuyết). Ý nghĩa là: chủ nghĩa trực quan.

Ý Nghĩa của "直观说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

直观说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ nghĩa trực quan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直观说

  • volume volume

    - shāo zhí 说胡话 shuōhúhuà

    - anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.

  • volume volume

    - 毫无保留 háowúbǎoliú 直言不讳 zhíyánbùhuì 述说 shùshuō le zài 监狱 jiānyù zhōng de shì

    - Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 兜圈 dōuquān kuài 直说 zhíshuō

    - Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 观看 guānkàn 所有 suǒyǒu 现场直播 xiànchǎngzhíbō de 比赛 bǐsài

    - Họ xem trực tiếp tất cả các trận đấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de 简直 jiǎnzhí 难以置信 nányǐzhìxìn

    - Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 说明 shuōmíng hěn 直观 zhíguān tīng de rén 非常容易 fēichángróngyì 理解 lǐjiě

    - lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.

  • volume volume

    - shì 直来直去 zhíláizhíqù de rén 想到 xiǎngdào 什么 shénme jiù shuō 什么 shénme

    - anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ cái gì là nói cái đó.

  • volume volume

    - 乐观 lèguān 地说 dìshuō 问题 wèntí huì 解决 jiějué

    - Anh ấy lạc quan nói rằng vấn đề sẽ được giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao