Đọc nhanh: 值 (trị; trực). Ý nghĩa là: giá; giá trị, số; đại lượng; giá trị số, đáng; đáng được; đáng giá. Ví dụ : - 这项工程的产值非常可观。 Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.. - 新车一上路就开始贬值。 Xe mới vừa lăn bánh đã bắt đầu mất giá.. - 生命的价值在于奉献。 Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.
值 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá; giá trị
价格;数值
- 这项 工程 的 产值 非常 可观
- Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.
- 新车 一 上路 就 开始 贬值
- Xe mới vừa lăn bánh đã bắt đầu mất giá.
- 生命 的 价值 在于 奉献
- Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.
- 工厂 产值 提高 了
- Giá trị sản xuất của nhà máy đã tăng lên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. số; đại lượng; giá trị số
数值;用数字表示的量或按照数学式演算所得的结果
- 这个 数值 的 值 是 二十
- Giá trị của con số này là 20.
- 变量 x 的 值 等于 五
- Giá trị của biến x bằng 5.
值 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng; đáng được; đáng giá
指有意义或有价值;值得
- 这次 旅行 真值
- Chuyến đi này thật đáng giá.
- 这件 衣服 很值
- Cái áo này rất đáng mua.
值 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trị giá; đáng giá (bao nhiêu tiền)
货物和价钱相当
- 那幅 画值 一千 人民币
- Bức tranh đó trị giá 1000 nhân dân tệ.
- 这个 手机 值 三百 欧元
- Chiếc điện thoại này trị giá 300 euro.
✪ 2. gặp; gặp phải
碰上; 遇到
- 我们 旅行 值 下雨天
- Chúng tôi đi du lịch gặp đúng ngày mưa.
- 他值 到 了 一个 好 机会
- Anh ấy gặp được một cơ hội tốt.
- 我 在 路上 值上 老朋友 了
- Tôi gặp lại người bạn cũ trên đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. trực
轮流担任一定时间内的工作
- 我们 每周 都 要 值日
- Chúng ta mỗi tuần đều phải trực nhật.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
✪ 4. nhân dịp; nhân ngày
- 值 新年 , 他 回家 了
- Nhân dịp năm mới, anh ấy về nhà.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
值 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi; vào; lúc (chỉ thời điểm đang xảy ra tương đương “当” “在”)
引进事情发生或存在的时间;相当于“当”“在”
- 值 我 到 家时 , 下起 了 大雨
- Khi tôi về đến nhà, trời bắt đầu mưa lớn.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 值
✪ 1. A + Phó từ + 值
phó từ tu sức
- 这 本书 非常 值
- Cuốn sách này vô cùng đáng giá.
- 这次 投资 真的 值
- Khoản đầu tư này thực sự đáng giá.
✪ 2. Động từ + 得/不 + 值
bổ ngữ khả năng
- 这 本书 买得值
- Cuốn sách này đáng mua.
- 这部 电影 看得值
- Phim này rất đáng xem.
✪ 3. A + 值 + Số tiền + Đơn vị tiền tệ
A đáng giá/trị giá bao nhiêu tiền
- 这个 手机 值 五十块
- Chiếc điện thoại này trị giá năm mươi đồng.
- 这块 手表 值 五百 美元
- Chiếc đồng hồ này trị giá 500 đô la Mỹ.
✪ 4. 正/时/适 + 值 + Tân ngữ (生日/春节/国庆节/外出)
nhân dịp/vào thời điểm nào đó
- 正直 春节 , 我们 去 旅行 了
- Nhân dịp Tết, chúng tôi đã đi du lịch.
- 适值 国庆节 , 市区 很 热闹
- Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.
✪ 5. 值 (此).....之际
nhân dịp.....
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›