zhí
volume volume

Từ hán việt: 【trị; trực】

Đọc nhanh: (trị; trực). Ý nghĩa là: giá; giá trị, số; đại lượng; giá trị số, đáng; đáng được; đáng giá. Ví dụ : - 这项工程的产值非常可观。 Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.. - 新车一上路就开始贬值。 Xe mới vừa lăn bánh đã bắt đầu mất giá.. - 生命的价值在于奉献。 Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giá; giá trị

价格;数值

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng de 产值 chǎnzhí 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.

  • volume volume

    - 新车 xīnchē 上路 shànglù jiù 开始 kāishǐ 贬值 biǎnzhí

    - Xe mới vừa lăn bánh đã bắt đầu mất giá.

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng de 价值 jiàzhí 在于 zàiyú 奉献 fèngxiàn

    - Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 产值 chǎnzhí 提高 tígāo le

    - Giá trị sản xuất của nhà máy đã tăng lên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. số; đại lượng; giá trị số

数值;用数字表示的量或按照数学式演算所得的结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 数值 shùzhí de zhí shì 二十 èrshí

    - Giá trị của con số này là 20.

  • volume volume

    - 变量 biànliàng x de zhí 等于 děngyú

    - Giá trị của biến x bằng 5.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng; đáng được; đáng giá

指有意义或有价值;值得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 真值 zhēnzhí

    - Chuyến đi này thật đáng giá.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 很值 hěnzhí

    - Cái áo này rất đáng mua.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. trị giá; đáng giá (bao nhiêu tiền)

货物和价钱相当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那幅 nàfú 画值 huàzhí 一千 yīqiān 人民币 rénmínbì

    - Bức tranh đó trị giá 1000 nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 手机 shǒujī zhí 三百 sānbǎi 欧元 ōuyuán

    - Chiếc điện thoại này trị giá 300 euro.

✪ 2. gặp; gặp phải

碰上; 遇到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng zhí 下雨天 xiàyǔtiān

    - Chúng tôi đi du lịch gặp đúng ngày mưa.

  • volume volume

    - 他值 tāzhí dào le 一个 yígè hǎo 机会 jīhuì

    - Anh ấy gặp được một cơ hội tốt.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 值上 zhíshàng 老朋友 lǎopéngyou le

    - Tôi gặp lại người bạn cũ trên đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. trực

轮流担任一定时间内的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每周 měizhōu dōu yào 值日 zhírì

    - Chúng ta mỗi tuần đều phải trực nhật.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 值夜班 zhíyèbān le

    - Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.

✪ 4. nhân dịp; nhân ngày

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhí 新年 xīnnián 回家 huíjiā le

    - Nhân dịp năm mới, anh ấy về nhà.

  • volume volume

    - zhí 假期 jiàqī 大家 dàjiā 放松 fàngsōng 一下 yīxià

    - Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khi; vào; lúc (chỉ thời điểm đang xảy ra tương đương “当” “在”)

引进事情发生或存在的时间;相当于“当”“在”

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhí dào 家时 jiāshí 下起 xiàqǐ le 大雨 dàyǔ

    - Khi tôi về đến nhà, trời bắt đầu mưa lớn.

  • volume volume

    - zhí 发言 fāyán shí 大家 dàjiā dōu 安静 ānjìng le

    - Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + Phó từ + 值

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū 非常 fēicháng zhí

    - Cuốn sách này vô cùng đáng giá.

  • volume

    - 这次 zhècì 投资 tóuzī 真的 zhēnde zhí

    - Khoản đầu tư này thực sự đáng giá.

✪ 2. Động từ + 得/不 + 值

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū 买得值 mǎidézhí

    - Cuốn sách này đáng mua.

  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 看得值 kàndezhí

    - Phim này rất đáng xem.

✪ 3. A + 值 + Số tiền + Đơn vị tiền tệ

A đáng giá/trị giá bao nhiêu tiền

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 手机 shǒujī zhí 五十块 wǔshíkuài

    - Chiếc điện thoại này trị giá năm mươi đồng.

  • volume

    - 这块 zhèkuài 手表 shǒubiǎo zhí 五百 wǔbǎi 美元 měiyuán

    - Chiếc đồng hồ này trị giá 500 đô la Mỹ.

✪ 4. 正/时/适 + 值 + Tân ngữ (生日/春节/国庆节/外出)

nhân dịp/vào thời điểm nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 正直 zhèngzhí 春节 chūnjié 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng le

    - Nhân dịp Tết, chúng tôi đã đi du lịch.

  • volume

    - 适值 shìzhí 国庆节 guóqìngjié 市区 shìqū hěn 热闹 rènao

    - Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.

✪ 5. 值 (此).....之际

nhân dịp.....

Ví dụ:
  • volume

    - zhí 公司 gōngsī 成立 chénglì 十周年 shízhōunián 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.

  • volume

    - 值此 zhícǐ 新春佳节 xīnchūnjiājié 来临 láilín 之际 zhījì

    - Nhân dịp Tết đến xuân về.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • volume volume

    - 不值一驳 bùzhíyībó

    - rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 不足挂齿 bùzúguàchǐ 值得 zhíde shuō

    - không đáng nói

  • volume volume

    - 为了 wèile 妻子 qīzǐ zài 辛苦 xīnkǔ 觉得 juéde 值得 zhíde

    - Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 惹气 rěqì

    - không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā pàn 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū yǒu 价值 jiàzhí

    - Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao