Đọc nhanh: 直属 (trực thuộc). Ý nghĩa là: lệ thuộc trực tiếp; thuộc, trực thuộc. Ví dụ : - 这个机构是直属文化部的。 đơn vị này thuộc bộ văn hoá.. - 直属部队。 bộ đội trực thuộc.. - 国务院直属机关。 cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
直属 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lệ thuộc trực tiếp; thuộc
直接隶属
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
✪ 2. trực thuộc
直接统属的
- 直属 部队
- bộ đội trực thuộc.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直属
- 直系亲属
- họ hàng thân thuộc.
- 直属 部队
- bộ đội trực thuộc.
- 直属单位
- đơn vị trực thuộc
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 直系亲属
- họ hàng trực hệ
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
直›