直线 zhíxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【trực tuyến】

Đọc nhanh: 直线 (trực tuyến). Ý nghĩa là: đường thẳng; trực tuyến, trực tiếp; thẳng, thẳng băng. Ví dụ : - 直线电话 điện thoại trực tiếp.. - 直线运输 vận tải trực tiếp.. - 直线联系 liên hệ trực tiếp.

Ý Nghĩa của "直线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

✪ 1. đường thẳng; trực tuyến

一个点在平面或空间沿着一定方向和其相反方向运动的轨迹;不弯曲的线

✪ 2. trực tiếp; thẳng

指直接的或没有曲折起伏的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 直线 zhíxiàn 电话 diànhuà

    - điện thoại trực tiếp.

  • volume volume

    - 直线 zhíxiàn 运输 yùnshū

    - vận tải trực tiếp.

  • volume volume

    - 直线 zhíxiàn 联系 liánxì

    - liên hệ trực tiếp.

  • volume volume

    - 直线 zhíxiàn 上升 shàngshēng

    - lên thẳng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. thẳng băng

很直

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直线

  • volume volume

    - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • volume volume

    - yòng 尺子 chǐzi liàng 直线 zhíxiàn

    - Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.

  • volume volume

    - 振动 zhèndòng zài 一个 yígè 平衡位置 pínghéngwèizhi 附近 fùjìn 一个 yígè 粒子 lìzǐ huò 弹性 tánxìng 固体 gùtǐ 迅速 xùnsù de 直线运动 zhíxiànyùndòng

    - Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.

  • volume volume

    - de 心像 xīnxiàng 断了线 duànlexiàn de 风筝 fēngzhēng 似的 shìde 简直 jiǎnzhí shōu 不住 búzhù le

    - lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 乘车 chéngchē 直到 zhídào 路线 lùxiàn de 终点 zhōngdiǎn

    - Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.

  • volume volume

    - 选取 xuǎnqǔ le 最直 zuìzhí de 路线 lùxiàn

    - Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.

  • volume volume

    - de tuǐ 劈成 pǐchéng le 一条 yītiáo 直线 zhíxiàn

    - Chân cô ấy giạng thành một đường thẳng.

  • volume volume

    - 我试 wǒshì le 几次 jǐcì dàn 一直 yìzhí 占线 zhànxiàn

    - Tôi thử mấy lần rồi, nhưng luôn luôn bận máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao