Đọc nhanh: 直线球 (trực tuyến cầu). Ý nghĩa là: Bóng đi thẳng.
直线球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóng đi thẳng
直球没有什么特殊的武器,唯一的武器就是比较容易控制方向(因为是"直"球嘛),因为直球的进球点角度很小,也没有特殊的行进路线,所以一定要朝球瓶的1,2瓶或者1,3瓶来打,否则很容易产生技术球。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直线球
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 圆 的 轴线 是 其 直径
- Trục của hình tròn là đường kính của nó.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 她 的 腿 劈成 了 一条 直线
- Chân cô ấy giạng thành một đường thẳng.
- 成功 路径 并非 总是 直线
- Con đường đến thành công không phải lúc nào cũng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
直›
线›