Đọc nhanh: 直性 (trực tính). Ý nghĩa là: thẳng tính; thẳng thắn; ngay thẳng. Ví dụ : - 他是个直性人,有什么说什么。 anh ấy là người thẳng tính, có gì nói nấy.
直性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng tính; thẳng thắn; ngay thẳng
(直性儿) 性情直爽
- 他 是 个 直性 人 , 有 什么 说 什么
- anh ấy là người thẳng tính, có gì nói nấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直性
- 生性 直率
- tính tình thẳng thắn.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 他 性格 一直 很易 和
- Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.
- 她 性格 直率 且 坦诚
- Tính cách của cô ấy thẳng thắn và chân thành.
- 他 是 个 直性 人 , 有 什么 说 什么
- anh ấy là người thẳng tính, có gì nói nấy.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 我 喜欢 他 这种 直性子 的 人
- Tôi thích kiểu người bộc trực như anh ấy.
- 她 的 性格 非常 鲠直
- Tính cách của cô ấy rất chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
直›