Đọc nhanh: 直捣 (trực đảo). Ý nghĩa là: tấn công trực tiếp, làm mưa làm gió.
直捣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công trực tiếp
to attack directly
✪ 2. làm mưa làm gió
to storm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直捣
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 直捣黄龙
- đánh thẳng đến Hoàng Long; đắng thẳng vào sào huyệt địch
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 那个 孩子 不 调皮捣蛋 简直 就 受不了
- Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捣›
直›