Đọc nhanh: 超期费 (siêu kì phí). Ý nghĩa là: Tiền phạt dôi nhật; tức là số tiền phải trả cho chủ tàu biển; người vận chuyển vì không bốc dỡ hàng hoá đúng thời hạn đã được thoả thuận trong hợp đồng vận chuyển theo chuyến..
超期费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền phạt dôi nhật; tức là số tiền phải trả cho chủ tàu biển; người vận chuyển vì không bốc dỡ hàng hoá đúng thời hạn đã được thoả thuận trong hợp đồng vận chuyển theo chuyến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超期费
- 到期 的 保险 需要 续费
- Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 初始 期限 不得 超过 一年
- thời hạn ban đầu không quá một năm.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 我 每个 星期 都 去 超市
- Tôi đi siêu thị mỗi tuần.
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 创业 初期 的 困难 是 学费
- Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
费›
超›