Đọc nhanh: 军事目标 (quân sự mục tiêu). Ý nghĩa là: Mục tiêu quân sự.
军事目标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mục tiêu quân sự
军用建筑是军事设施之一。使军事上使用的军事工程建筑物和军事工程构筑物。军事工程建筑物,指供军队进行作战、训练、执勤、生活或者其他活动的建筑物。如训练场、试验场等。军事工程构筑物,指为军事需要而构筑的,一般不直接供军队进行作战、训练、执勤和生活等活动的建筑物,如地下通道、输水管道等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军事目标
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
- 他们 一起 事 这个 项目
- Họ cùng tham gia dự án này.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
军›
标›
目›