Đọc nhanh: 目 (mục). Ý nghĩa là: mắt, hạng mục; từng phần; từng mục, bộ (phân loại trong sinh học). Ví dụ : - 他双目都失明了。 Hai mắt của anh ấy đều mù rồi.. - 她眉清目秀,真漂亮。 Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.. - 请把这份计划的细目列出来。 Xin hãy liệt kê các mục chi tiết của kế hoạch này.
目 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. mắt
眼睛
- 他 双目 都 失明 了
- Hai mắt của anh ấy đều mù rồi.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
✪ 2. hạng mục; từng phần; từng mục
大项中再分的小项
- 请 把 这份 计划 的 细目 列出来
- Xin hãy liệt kê các mục chi tiết của kế hoạch này.
- 这份 文件 列出 了 各个 要目
- Tài liệu này liệt kê các mục quan trọng.
✪ 3. bộ (phân loại trong sinh học)
同一纲的生物按照彼此相似的特征分为几个群叫做目
- 猴子 是 灵长目 动物
- Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.
- 许多 花 属于 蔷薇 目
- Nhiều loài hoa thuộc về bộ hoa hồng.
✪ 4. mục lục; danh mục
目录
- 我 正在 整理 书目
- Anh ấy đang sắp xếp thư mục sách.
- 他们 准备 上演 新 的 剧目
- Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.
✪ 5. tên gọi; đầu đề
名称;标题
- 这个 项目 的 名目 是 什么 ?
- Tên của dự án này là gì?
- 她 的 论文 题目 很 有趣
- Đầu đề luận văn của cô ấy rất thú vị.
✪ 6. họ Mục
姓
- 我 姓目
- Tôi họ Mục.
- 我 的 朋友 姓目
- Bạn của tôi họ Mục.
目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem
看;看待
- 这个 问题 一目了然
- Vấn đề này nhìn là hiểu ngay.
- 这个 计划 一目了然
- Kế hoạch này nhìn là hiểu ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›