volume volume

Từ hán việt: 【mục】

Đọc nhanh: (mục). Ý nghĩa là: mắt, hạng mục; từng phần; từng mục, bộ (phân loại trong sinh học). Ví dụ : - 他双目都失明了。 Hai mắt của anh ấy đều mù rồi.. - 她眉清目秀真漂亮。 Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.. - 请把这份计划的细目列出来。 Xin hãy liệt kê các mục chi tiết của kế hoạch này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. mắt

眼睛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双目 shuāngmù dōu 失明 shīmíng le

    - Hai mắt của anh ấy đều mù rồi.

  • volume volume

    - 眉清目秀 méiqīngmùxiù zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.

✪ 2. hạng mục; từng phần; từng mục

大项中再分的小项

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 这份 zhèfèn 计划 jìhuà de 细目 xìmù 列出来 lièchūlái

    - Xin hãy liệt kê các mục chi tiết của kế hoạch này.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 列出 lièchū le 各个 gègè 要目 yàomù

    - Tài liệu này liệt kê các mục quan trọng.

✪ 3. bộ (phân loại trong sinh học)

同一纲的生物按照彼此相似的特征分为几个群叫做目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 猴子 hóuzi shì 灵长目 língchángmù 动物 dòngwù

    - Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō huā 属于 shǔyú 蔷薇 qiángwēi

    - Nhiều loài hoa thuộc về bộ hoa hồng.

✪ 4. mục lục; danh mục

目录

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 整理 zhěnglǐ 书目 shūmù

    - Anh ấy đang sắp xếp thư mục sách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 上演 shàngyǎn xīn de 剧目 jùmù

    - Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.

✪ 5. tên gọi; đầu đề

名称;标题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 名目 míngmù shì 什么 shénme

    - Tên của dự án này là gì?

  • volume volume

    - de 论文 lùnwén 题目 tímù hěn 有趣 yǒuqù

    - Đầu đề luận văn của cô ấy rất thú vị.

✪ 6. họ Mục

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓目 xìngmù

    - Tôi họ Mục.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓目 xìngmù

    - Bạn của tôi họ Mục.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem

看;看待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 一目了然 yīmùliǎorán

    - Vấn đề này nhìn là hiểu ngay.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 一目了然 yīmùliǎorán

    - Kế hoạch này nhìn là hiểu ngay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不达 bùdá 目的 mùdì 不止 bùzhǐ

    - không đạt được mục đích thì không dừng lại.

  • volume volume

    - 黑帮 hēibāng 头目 tóumù

    - bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目乐观 mángmùlèguān

    - đừng để vui quá mất khôn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目行动 mángmùxíngdòng

    - Đừng hành động mù quáng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目 mángmù 追求 zhuīqiú 数字 shùzì

    - không nên mù quáng chạy theo số lượng.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 盲目 mángmù 摔打 shuāidá

    - Không thể đánh rơi một cách mù quáng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目 mángmù 仿效 fǎngxiào 他人 tārén

    - Đừng mù quáng bắt chước người khác.

  • volume volume

    - 专人 zhuānrén 纠督 jiūdū 项目 xiàngmù 执行 zhíxíng

    - Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao