Đọc nhanh: 编目 (biên mục). Ý nghĩa là: soạn mục lục; ghi vào mục lục, mục lục; bảng mục lục; danh mục liệt kê. Ví dụ : - 听起来这两个家伙真的很享受杜威十进分类法(图书馆编目方法) Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
✪ 1. soạn mục lục; ghi vào mục lục
编制目录
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
✪ 2. mục lục; bảng mục lục; danh mục liệt kê
编制成的目录
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编目
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 编排 演出 节目
- sắp xếp tiết mục biểu diễn
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 这个 节目 需要 再次 编辑
- Chương trình này cần biên tập lại.
- 他 编辑 了 一个 新 的 项目 计划
- Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
编›