Đọc nhanh: 人生盛衰 (nhân sinh thịnh suy). Ý nghĩa là: cuộc sống có những thăng trầm (thành ngữ).
人生盛衰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống có những thăng trầm (thành ngữ)
life has its ups and downs (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生盛衰
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 为 先生 是 个 很 好 的 人
- Ông Vi là một người rất tốt.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
生›
盛›
衰›