Đọc nhanh: 盛服 (thịnh phục). Ý nghĩa là: ăn mặc chỉnh tề, trang trọng.
盛服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mặc chỉnh tề, trang trọng
盛装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛服
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
盛›